Ứng dụng này là tập hợp một phần của Sách hướng dẫn an toàn phòng chống thiên tai tổng hợp thành phố Gifu (Gifushi sougoubousai anshin dokuhon) được phân phối tại thành phố Gifu để có thể dễ dàng xem trên điện thoại thông minh.
Đối với các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Nhật, hãy sao chép URL bên dưới để hiện thị trình duyệt, và sử dụng ứng dụng dịch của bạn để dịch.
Thành phố Gifu không đảm bảo rằng văn bản được dịch bằng ứng dụng dịch thuật là chính xác.
Ngoài ra, từ ngữ trong hình ảnh có thể không tương ứng với một số bản dịch.
Sử dụng bản đồ các khu vực nguy hiểm để xác nhận các mối nguy hiểm xung quanh bạn. (Chỉ có lũ sông được cung cấp bằng tiếng Anh)
Bạn có thể sử dụng GIS để tự do di chuyển bản đồ các khu vực nguy hiểm và xem nó.
Ngoài ra nếu bạn bật GPS, bạn có thể xác nhận các mối nguy hiểm xung quanh vị trí của bạn.
Địa điểm sơ tán khẩn cấp được chỉ định
Địa điểm sơ tán không sử dụng được
Địa điểm sơ tán được chỉ định
Địa điểm sơ tán khẩn cấp được chỉ định và địa điểm sơ tán được chỉ định
Các cơ sở có thể sơ tán khác
Cơ sở không sử dụng được
Lũ lụt, nước nội địa
Các cơ sở yêu cầu sơ tán từ tầng 2 trở lên
(Từ tầng 3 trở lên nếu ngập trên 3m)
Thảm họa lở đất
Cơ sở sơ tán trong trường hợp không thể tránh khỏi trong khu vực cảnh báo
Độ sâu nước ngập dự kiến
Trên 5m (Ngập tầng 3)
Từ 3 đến dưới 5m (Ngập tầng 2)
Từ 0.5 đến dưới 3m (Ngập trên sàn nhà)
Dưới 0.5m (Ngập dưới sàn tầng 1)
Khu vực nguy hiểm sập nhà
(Đây là khu vực mà các tòa nhà có nguy cơ bị sụp đổ do dòng chảy lũ hoặc xói mòn bờ sông)
Địa điểm mà các con đường có nguy cơ bị ngập cao
Đoạn không thể vượt qua khi có lũ lụt
Độ sâu nước ngập dự kiến
Trên 1m
Từ 50cm đến dưới 1m
Dưới 50cm
Địa điểm mà các con đường có nguy cơ bị ngập cao
Đoạn không thể vượt qua khi có lũ lụt
Lở đất
Khu vực cảnh báo đặc biệt về thảm họa lở đất
Khu vực cảnh báo thảm họa lở đất
Trượt đất
Khu vực cảnh báo đặc biệt về thảm họa lở đất
Khu vực cảnh báo thảm họa lở đất
Các con đường sơ tán chính
Nguy cơ sập tòa nhà
0 đến dưới 10%
10 đến dưới 15%
15 đến dưới 20%
20 đến dưới 25%
Trên 25%
Nguy cơ hóa lỏng
Không có nguy cơ
Khả năng hóa lỏng thấp
Có khả năng hóa lỏng
Khả năng hóa lỏng cao